|
Ảnh minh họa |
Theo đó, Bộ quy định rõ Biểu mức giá tối đa dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt. Trong đó, mức giá thấp nhất là tuyến Yên Viên – Hạ Long với tàu khách 18.232 đồng/đoàn tàu.Km, tàu hàng 16.045 đồng/đoàn tàu.Km. Mức giá cao nhất là tuyến Hà Nội – Sài Gòn với tàu khách là 49.592 đồng/đoàn tàu.Km, tàu hàng 27.713 đồng/đoàn tàu.Km.
Biểu mức giá tối đa dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng/01 Đoàn tàu.Km
STT
|
Tuyến -Loại tàu
|
Mức giá khung
|
Hđc-i
|
Mức giá
Đoàn tàu.Km
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Tuyến Hà Nội - Sài Gòn
|
|
|
|
1
|
Tàu khách
|
7.293
|
6,8
|
49.592
|
2
|
Tàu hàng
|
7.293
|
3,8
|
27.713
|
II
|
Tuyến Hà Nội - Lào Cai
|
|
|
|
1
|
Tàu khách
|
7.293
|
5,8
|
42.299
|
2
|
Tàu hàng
|
7.293
|
2,8
|
20.420
|
III
|
Tuyến Hà Nội - Hải Phòng
|
|
|
|
1
|
Tàu khách
|
7.293
|
3,5
|
25.525
|
2
|
Tàu hàng
|
7.293
|
2,3
|
16.774
|
IV
|
Tuyến Hà Nội - Đồng Đăng
|
|
|
|
1
|
Tàu khách
|
7.293
|
3,8
|
27.713
|
2
|
Tàu hàng
|
7.293
|
2,2
|
16.045
|
V
|
Tuyến Hà Nội - Quán Triều
|
|
|
|
1
|
Tàu khách
|
7.293
|
3,2
|
23.337
|
2
|
Tàu hàng
|
7.293
|
2,2
|
16.045
|
VI
|
Tuyến Yên Viên - Hạ Long
|
|
|
|
1
|
Tàu khách
|
7.293
|
2,5
|
18.232
|
2
|
Tàu hàng
|
7.293
|
2,2
|
16.045
|
Thông tư có hiệu lực từ 1/5/2019.
Tuệ Văn